Đặc trị viêm phổi

Hiển thị tất cả 7 kết quả

  • TYLAN@

    TIÊM MỘT MŨI DUY NHẤT TÁC DỤNG 72H; ĐẶC TRỊ VIÊM PHỔI, HEN SUYỄN CẤP VÀ MÃN TÍNH

    Liên hệ

    Chi tiết
  • FLODOX

    ĐẶC TRỊ VIÊM PHỔI, HO SUYỄN – APP, KẾ PHÁT TAI XANH PRRS – SỐT BỎ ĂN KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN

    Liên hệ

    Chi tiết
  • GENTA-TYLAN

    ĐẶC TRỊ VIÊM PHỔI, SUYỄN HEO, SƯNG PHÙ ĐẦU

    Liên hệ

    ĐẶC TRỊ VIÊM PHỔI, SUYỄN HEO, SƯNG PHÙ ĐẦU Dạng bào chế: Dung dịch tiêm Thành phần: Trong 100 ml có chứa: Gentamycin sulfate ………………………….……. 5.000 mg Tylosine tartrate ………………………….….…… 10.000 mg Dung môi vừa đủ ………………………………..……. 100 ml
    Chi tiết
  • GENTYLAN

    ĐẶC TRỊ VIÊM PHỔI, HEN SUYỄN, HO, VIÊM RUỘT TIÊU CHẢY

    Liên hệ

    ĐẶC TRỊ VIÊM PHỔI, HEN SUYỄN, HO, VIÊM RUỘT TIÊU CHẢY Dạng bào chế: Dung dịch tiêm Thành phần: Mỗi 100 ml chứa: Tylosin base …………………………………………………..……………..…… 20 g Gentamycin ………………………………………………………….………………. 4 g Dung môi vừa đủ …………………………………………………………… 100 ml
    Chi tiết
  • PROTYLAN

    ĐẶC TRỊ VIÊM PHỔI, HEN SUYỄN, LEPTO, LỴ, VIÊM RUỘT TIÊU CHẢY

    Liên hệ

    ĐẶC TRỊ VIÊM PHỔI, HEN SUYỄN, LEPTO, LỴ, VIÊM RUỘT TIÊU CHẢY Dạng bào chế: Dung dịch tiêm Thành phần: Mỗi 100 ml chứa: Tylosin base ………………………………………. 20.000 mg Dung môi vừa đủ ……………………………………… 100 ml
    Chi tiết
  • FLODOXY @

    ĐẶC TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG HÔ HẤP, TIÊU HOÁ

    Liên hệ

    ĐẶC TRỊ VIÊM PHỔI, HO SUYỄN, APP – BỆNH KẾ PHÁT TAI XANH (PRRS) – SỐT ĐỎ, BỎ ĂN, KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN Dạng bào chế: Dung dịch tiêm Thành phần: Mỗi 100 ml chứa: Florfenicol …………………………………………………………..…… 20.000 mg Doxycylin hyclate ……………………………………………..…………. 10.000 mg Dung môi vừa đủ ……………………………………………….…………… 100 ml
    Chi tiết
  • GENTAMOX- LA

    ĐẶC TRỊ VIÊM PHỔI, TỤ HUYẾT TRÙNG, TIÊU CHẢY, VIÊM KHỚP, VIÊM VÚ, VIÊM TỬ CUNG

    Liên hệ

    ĐẶC TRỊ VIÊM PHỔI, TỤ HUYẾT TRÙNG, TIÊU CHẢY, VIÊM KHỚP, VIÊM VÚ, VIÊM TỬ CUNG Dạng bào chế: Huyễn dịch tiêm – Tác dụng kéo dài Thành phần: Chứa mỗi ml: Amoxicillin ………………………………………..……. 150 mg Gentamycin sulphate ………………………….….……. 40 mg Dung môi vừa đủ …………………………………………. 1 ml
    Chi tiết